Characters remaining: 500/500
Translation

mơn trớn

Academic
Friendly

Từ "mơn trớn" trong tiếng Việt có nghĩahành động vuốt ve, xoa nắn nhẹ nhàng, thường để thể hiện sự yêu thương, chăm sóc hoặc chiều chuộng ai đó hoặc một vật đó. Từ này có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau.

Định nghĩa:
  1. Vuốt ve: hành động nhẹ nhàng xoa nắn, có thể để thể hiện tình cảm hoặc chăm sóc. dụ: "Tôi thường mơn trớn chú mèo của mình khi cảm thấy buồn."
  2. Chiều chuộng để lấy lòng: Nghĩa này thường mang ý nghĩa tiêu cực hơn, khi ai đó cố gắng làm hài lòng người khác để đạt được mục đích riêng. dụ: "Ông ta thường mơn trớn cấp trên để được vị trí cao hơn trong công ty."
dụ sử dụng:
  • Hành động vuốt ve: " ấy nhẹ nhàng mơn trớn tóc con gái trước khi đi ngủ."
  • Chiều chuộng: "Các chính trị gia thường mơn trớn các nhóm lợi ích để giữ được sự ủng hộ."
Cách sử dụng nâng cao:
  • Bạn có thể sử dụng "mơn trớn" trong văn chương, thơ ca để thể hiện sự tinh tế trong tình cảm. dụ: "Nắng vàng nhẹ nhàng mơn trớn lên từng cánh hoa, như muốn khơi dậy sức sống."
Biến thể của từ:

Từ "mơn trớn" có thể kết hợp với các từ khác để tạo thành các cụm từ khác nhau, chẳng hạn như "mơn trớn tình yêu," "mơn trớn tâm hồn,"... để diễn tả ý nghĩa sâu sắc hơn về tình cảm sự chăm sóc.

Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Vuốt ve: Hành động tương tự, nhưng thường không mang nghĩa tiêu cực.
  • Chiều chuộng: Cũng có thể dùng để diễn tả việc làm hài lòng ai đó, nhưng không nhất thiết phải hành động nhẹ nhàng như "mơn trớn."
  • Nâng niu: Có nghĩachăm sóc một cách cẩn thận, thường dùng để chỉ sự yêu thương.
Các từ liên quan:
  • Âu yếm: Thể hiện sự yêu thương, trìu mến, nhưng có thể không nhất thiết phải hành động vuốt ve.
  1. đgt 1. Vuốt ve: Ta cầm, ta mơn trớn viên đá (NgXSanh). 2. Chiều chuộng để lấy lòng: Thực dân mơn trớn bọn tay sai.

Comments and discussion on the word "mơn trớn"